Chi tiết tin - Xã A Vao - Đakrông

 

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập 4
  • Hôm nay 94
  • Tổng truy cập 75.156

UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quyết định phê duyệt danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024.

Post date: 26/06/2024

Ngày 10/5/2024, UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quyết định số 1112/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024. Quyết định này thay thế Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023 và Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 về việc sửa đổi, bỗ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023.

Theo đó, danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trịnăm 2024 thực hiện tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh gồm 875 TTHC; danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024 thực hiện tại các UBND các huyện, thành phố, thị xã gồm 104 TTHC; danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024 thực hiện tại UBND các xã, phường, thị trấn gồm 61 TTHC.

Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024 thực hiện tại UBND xã, phường, thị trấn gồm 61 TTHC cụ thể:

TT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính

Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính

1

Bảo trợ xã hội

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751.000.00.00.H50

2

Bảo trợ xã hội

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653.000.00.00.H50

3

Bảo trợ xã hội

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355.000.00.00.H50

4

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

2.001810.000.00.00.H50

5

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004485.000.00.00.H50

6

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492.000.00.00.H50

7

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441.000.00.00.H50

8

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443.000.00.00.H50

9

Khuyến nông

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1.003596.000.00.00.H50

10

Lao động, tiền lương, tiền công

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

1.004964.000.00.00.H50

11

Môi trường

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082.000.00.00.H50

12

Người có công

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833.000.00.00.H50

13

Nuôi con nuôi

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005.000.00.00.H50

14

Nuôi con nuôi

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263.000.00.00.H50

15

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449.000.00.00.H50

16

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457.000.00.00.H50

17

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2.000930.000.00.00.H50

18

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)

1.002211.000.00.00.H50

19

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

2.000950.000.00.00.H50

20

Phổ biến giáo dục pháp luật

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080.000.00.00.H50

21

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132.000.00.00.H50

22

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941.000.00.00.H50

23

Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161.000.00.00.H50

24

Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162.000.00.00.H50

25

Phòng, chống thiên tai

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

1.010091.000.00.00.H50

26

Phòng, chống thiên tai

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

1.010092.000.00.00.H50

27

Phòng, chống thiên tai

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163.000.00.00.H50

28

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228.000.00.00.H50

29

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227.000.00.00.H50

30

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226.000.00.00.H50

31

Thể dục thể thao

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794.000.00.00.H50

32

Thư viện

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901.000.00.00.H50

33

Thủy lợi

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003446.000.00.00.H50

34

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078.000.00.00.H50

35

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090.000.00.00.H50

36

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098.000.00.00.H50

37

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109.000.00.00.H50

38

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167.000.00.00.H50

39

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055.000.00.00.H50

40

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509.000.00.00.H50

41

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156.000.00.00.H50

42

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085.000.00.00.H50

43

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028.000.00.00.H50

44

Trẻ em

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941.000.00.00.H50

45

Trẻ em

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942.000.00.00.H50

46

Trồng trọt

Chuyển đồi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004.000.00.00.H50

47

Văn hóa cơ sở

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

1.003622.000.00.00.H50

48

Nuôi con nuôi

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255.000.00.00.H50

49

Hộ tịch

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516.000.00.00.H50

50

Thư viện

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902. 000.00.00.H50

51

Thư viện

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903. 000.00.00.H50

52

Gia đình

Cấm  tiếp  xúc  theo  Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã   (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)

1.012084.H50

53

Gia đình

Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc

1.012085.H50

54

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

1.012373.H50

55

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)

1.012374.H50

56

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)

1.012376.H50

57

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)

1.012378.H50

58

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)

1.012379.H50

59

Bảo trợ xã hội

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011607.H50

60

Bảo trợ xã hội

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011608.H50

61

Bảo trợ xã hội

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776.000.00.00.H50

More