Chi tiết tin - Xã A Vao - Đakrông
- Đang truy cập 2
- Hôm nay 167
- Tổng truy cập 75.229
UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quyết định phê duyệt danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024.
16:58, Thứ Tư, 26-6-2024
Ngày 10/5/2024, UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quyết định số 1112/QĐ-UBND về việc phê duyệt danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024. Quyết định này thay thế Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023 và Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 về việc sửa đổi, bỗ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023.
Theo đó, danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trịnăm 2024 thực hiện tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh gồm 875 TTHC; danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024 thực hiện tại các UBND các huyện, thành phố, thị xã gồm 104 TTHC; danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024 thực hiện tại UBND các xã, phường, thị trấn gồm 61 TTHC.
Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên cổng dịch vụ công quốc gia, cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024 thực hiện tại UBND xã, phường, thị trấn gồm 61 TTHC cụ thể:
TT | Tên lĩnh vực | Tên dịch vụ công/thủ tục hành chính | Mã dịch vụ công/thủ tục hành chính |
1 | Bảo trợ xã hội | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751.000.00.00.H50 |
2 | Bảo trợ xã hội | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653.000.00.00.H50 |
3 | Bảo trợ xã hội | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355.000.00.00.H50 |
4 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 2.001810.000.00.00.H50 |
5 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485.000.00.00.H50 |
6 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492.000.00.00.H50 |
7 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 1.004441.000.00.00.H50 |
8 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443.000.00.00.H50 |
9 | Khuyến nông | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1.003596.000.00.00.H50 |
10 | Lao động, tiền lương, tiền công | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964.000.00.00.H50 |
11 | Môi trường | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082.000.00.00.H50 |
12 | Người có công | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833.000.00.00.H50 |
13 | Nuôi con nuôi | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005.000.00.00.H50 |
14 | Nuôi con nuôi | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.000.00.00.H50 |
15 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449.000.00.00.H50 |
16 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457.000.00.00.H50 |
17 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 2.000930.000.00.00.H50 |
18 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) | 1.002211.000.00.00.H50 |
19 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | 2.000950.000.00.00.H50 |
20 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080.000.00.00.H50 |
21 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1.000132.000.00.00.H50 |
22 | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 1.010941.000.00.00.H50 |
23 | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H50 |
24 | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H50 |
25 | Phòng, chống thiên tai | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 1.010091.000.00.00.H50 |
26 | Phòng, chống thiên tai | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 1.010092.000.00.00.H50 |
27 | Phòng, chống thiên tai | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H50 |
28 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228.000.00.00.H50 |
29 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227.000.00.00.H50 |
30 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226.000.00.00.H50 |
31 | Thể dục thể thao | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H50 |
32 | Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901.000.00.00.H50 |
33 | Thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446.000.00.00.H50 |
34 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001078.000.00.00.H50 |
35 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001090.000.00.00.H50 |
36 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1.001098.000.00.00.H50 |
37 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1.001109.000.00.00.H50 |
38 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167.000.00.00.H50 |
39 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001055.000.00.00.H50 |
40 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 2.000509.000.00.00.H50 |
41 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156.000.00.00.H50 |
42 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1.001085.000.00.00.H50 |
43 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1.001028.000.00.00.H50 |
44 | Trẻ em | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941.000.00.00.H50 |
45 | Trẻ em | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 2.001942.000.00.00.H50 |
46 | Trồng trọt | Chuyển đồi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004.000.00.00.H50 |
47 | Văn hóa cơ sở | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622.000.00.00.H50 |
48 | Nuôi con nuôi | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.000.00.00.H50 |
49 | Hộ tịch | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 2.002516.000.00.00.H50 |
50 | Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008902. 000.00.00.H50 |
51 | Thư viện | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1.008903. 000.00.00.H50 |
52 |
Gia đình | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) | 1.012084.H50 |
53 | Gia đình | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | 1.012085.H50 |
54 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) | 1.012373.H50 |
55 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) | 1.012374.H50 |
56 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) | 1.012376.H50 |
57 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) | 1.012378.H50 |
58 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) | 1.012379.H50 |
59 | Bảo trợ xã hội | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | 1.011607.H50 |
60 | Bảo trợ xã hội | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | 1.011608.H50 |
61 | Bảo trợ xã hội | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776.000.00.00.H50 |
- chuyển đổi, sử dụng tài khoản VNeID trong thực hiện thủ tục hành chính (26/06/2024)
- Bản tin tuyên truyền về Chương trình Tổng thể về Cải cách Hành chính công (25/04/2024)
- BÀI TUYÊN TRUYỀN DỊCH VỤ VỀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN (12/04/2024)
- Kỷ niệm 133 năm Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/5 (1890 - 2023) và những kết quả quan trọng đạt được sau 02 năm thực hiện Kết luận số 01-KL/TW (17/05/2023)
- Tuyên truyền cải cách hành chính xã (23/11/2022)
- Hải Lăng khởi công xây dựng nhà tình nghĩa cho người có công với cách mạng (08/05/2022)
Điện thoại: ...............................................
Fax: .......................................................
Email: .....................................................